You are here
fundraiser là gì?
fundraiser (ˈfʌndˌreɪzər )
Dịch nghĩa: nhà gây quỹ
Danh từ
Dịch nghĩa: nhà gây quỹ
Danh từ
Ví dụ:
"The school held a fundraiser to support new educational programs
Trường học đã tổ chức một buổi gây quỹ để hỗ trợ các chương trình giáo dục mới. "
Trường học đã tổ chức một buổi gây quỹ để hỗ trợ các chương trình giáo dục mới. "