You are here
have the heart to do sth là gì?
have the heart to do sth (hæv ðə hɑrt tu du ˈsʌmθɪŋ )
Dịch nghĩa: toàn tâm toàn ý làm gì
Động từ
Dịch nghĩa: toàn tâm toàn ý làm gì
Động từ
Ví dụ:
"She didn’t have the heart to tell him the bad news
Cô ấy không đủ dũng cảm để nói cho anh ấy tin xấu. "
Cô ấy không đủ dũng cảm để nói cho anh ấy tin xấu. "