You are here
hemimorph là gì?
hemimorph (hɛmɪˈmɔrf )
Dịch nghĩa: bán hình
Tính từ
Dịch nghĩa: bán hình
Tính từ
Ví dụ:
"The mineral exhibited hemimorph characteristics, with different terminations at each end.
Khoáng chất này biểu hiện tính chất bán hình thái, với các đầu kết thúc khác nhau ở mỗi đầu. "
Khoáng chất này biểu hiện tính chất bán hình thái, với các đầu kết thúc khác nhau ở mỗi đầu. "