You are here
howitzer là gì?
howitzer (ˈhaʊɪtsər )
Dịch nghĩa: súng bắn đạn trái phá
Danh từ
Dịch nghĩa: súng bắn đạn trái phá
Danh từ
Ví dụ:
"The army used a howitzer to attack the enemy.
Quân đội đã sử dụng pháo để tấn công kẻ thù. "
Quân đội đã sử dụng pháo để tấn công kẻ thù. "