You are here
hypotension là gì?
hypotension (ˌhaɪpəˈtɛnʃən )
Dịch nghĩa: chứng xuống máu
Danh từ
Dịch nghĩa: chứng xuống máu
Danh từ
Ví dụ:
"Hypotension, or low blood pressure, can cause dizziness and fainting.
Hạ huyết áp, hay huyết áp thấp, có thể gây chóng mặt và ngất xỉu. "
Hạ huyết áp, hay huyết áp thấp, có thể gây chóng mặt và ngất xỉu. "