You are here
pell-mell là gì?
pell-mell (ˈpɛlˈmɛl)
Dịch nghĩa: bề bộn
Tính từ
Dịch nghĩa: bề bộn
Tính từ
Ví dụ:
"The papers were scattered pell-mell across the desk.
Các giấy tờ bị vứt bừa bãi trên bàn làm việc. "
Các giấy tờ bị vứt bừa bãi trên bàn làm việc. "