You are here
perspicacious là gì?
perspicacious (ˌpɜːspɪˈkeɪʃəs)
Dịch nghĩa: sáng suốt
Tính từ
Dịch nghĩa: sáng suốt
Tính từ
Ví dụ:
"Her perspicacious observations often lead to insightful conclusions.
Những quan sát sắc sảo của cô thường dẫn đến những kết luận sâu sắc. "
Những quan sát sắc sảo của cô thường dẫn đến những kết luận sâu sắc. "