You are here
insensible là gì?
insensible (ˌɪnˈsɛnsəbl )
Dịch nghĩa: bất tỉnh
Tính từ
Dịch nghĩa: bất tỉnh
Tính từ
Ví dụ:
"The patient was insensible to the pain after the anesthesia was administered.
Bệnh nhân không cảm thấy đau sau khi thuốc gây tê được tiêm. "
Bệnh nhân không cảm thấy đau sau khi thuốc gây tê được tiêm. "