You are here
instigate là gì?
instigate (ˈɪnstəˌɡeɪt )
Dịch nghĩa: xúi giục
Động từ
Dịch nghĩa: xúi giục
Động từ
Ví dụ:
"They instigated a campaign to raise awareness about the issue.
Họ đã kích động một chiến dịch để nâng cao nhận thức về vấn đề. "
Họ đã kích động một chiến dịch để nâng cao nhận thức về vấn đề. "