You are here
interruption là gì?
interruption (ˌɪntərˈʌpʃən )
Dịch nghĩa: sự gián đoạn
Danh từ
Dịch nghĩa: sự gián đoạn
Danh từ
Ví dụ:
"The interval between the two events was several hours.
Khoảng thời gian giữa hai sự kiện là vài giờ. "
Khoảng thời gian giữa hai sự kiện là vài giờ. "