You are here
polygamy là gì?
polygamy (pəˈlɪɡəmi)
Dịch nghĩa: chế độ đa thê
Danh từ
Dịch nghĩa: chế độ đa thê
Danh từ
Ví dụ:
"Polygamy is practiced in some cultures where a person can have multiple spouses.
Đa thê được thực hành trong một số nền văn hóa, nơi một người có thể có nhiều vợ hoặc chồng. "
Đa thê được thực hành trong một số nền văn hóa, nơi một người có thể có nhiều vợ hoặc chồng. "