You are here
keep up with là gì?
keep up with (kiːp ʌp wɪð )
Dịch nghĩa: tiếp tục nếp như trước giờ vẫn làm
Động từ
Dịch nghĩa: tiếp tục nếp như trước giờ vẫn làm
Động từ
Ví dụ:
"She struggles to keep up with her classmates.
Cô ấy gặp khó khăn trong việc theo kịp các bạn cùng lớp. "
Cô ấy gặp khó khăn trong việc theo kịp các bạn cùng lớp. "