You are here
presence là gì?
presence (ˈprɛzᵊns)
Dịch nghĩa: sự hiện diện
Danh từ
Dịch nghĩa: sự hiện diện
Danh từ
Ví dụ:
"The presence of a supervisor ensured that the work was done correctly.
Sự có mặt của một người giám sát đảm bảo rằng công việc được thực hiện đúng cách. "
Sự có mặt của một người giám sát đảm bảo rằng công việc được thực hiện đúng cách. "