You are here
promontory là gì?
promontory (ˈprɒməntri)
Dịch nghĩa: mũi đất
Danh từ
Dịch nghĩa: mũi đất
Danh từ
Ví dụ:
"The lighthouse was built on a promontory overlooking the sea.
Ngọn hải đăng được xây dựng trên một mỏm đất nhô ra nhìn ra biển. "
Ngọn hải đăng được xây dựng trên một mỏm đất nhô ra nhìn ra biển. "