You are here
punch the clock là gì?
punch the clock (pʌnʧ ðə klɒk)
Dịch nghĩa: bấm thẻ
Động từ
Dịch nghĩa: bấm thẻ
Động từ
Ví dụ:
"He needs to punch the clock when he arrives at work.
Anh ấy cần chấm công khi đến nơi làm việc. "
Anh ấy cần chấm công khi đến nơi làm việc. "