You are here
longitude là gì?
longitude (ˈlɒnʤɪtjuːd)
Dịch nghĩa: kinh độ
Danh từ
Dịch nghĩa: kinh độ
Danh từ
Ví dụ:
"The longitude of the city is measured in degrees west of Greenwich
Kinh độ của thành phố được đo bằng độ phía tây của Greenwich. "
Kinh độ của thành phố được đo bằng độ phía tây của Greenwich. "