You are here
man-made là gì?
man-made (ˈmænˈmeɪd)
Dịch nghĩa: do con người làm ra
Tính từ
Dịch nghĩa: do con người làm ra
Tính từ
Ví dụ:
"Man-made
The lake is entirely man-made and serves as a reservoir for the city
Hồ là hoàn toàn nhân tạo và phục vụ như một hồ chứa cho thành phố. "
The lake is entirely man-made and serves as a reservoir for the city
Hồ là hoàn toàn nhân tạo và phục vụ như một hồ chứa cho thành phố. "