You are here
medium-sized là gì?
medium-sized (ˈmiːdiəm-saɪzd)
Dịch nghĩa: nhỡ
Tính từ
Dịch nghĩa: nhỡ
Tính từ
Ví dụ:
"He bought a medium-sized shirt that fit him perfectly
Anh ấy mua một chiếc áo sơ mi kích cỡ trung bình vừa vặn với anh ấy. "
Anh ấy mua một chiếc áo sơ mi kích cỡ trung bình vừa vặn với anh ấy. "