You are here
ruinous là gì?
ruinous (ˈruːɪnəs)
Dịch nghĩa: đổ nát
Tính từ
Dịch nghĩa: đổ nát
Tính từ
Ví dụ:
"The costs of the renovation were ruinous for the budget.
Chi phí cho việc cải tạo là quá mức cho ngân sách. "
Chi phí cho việc cải tạo là quá mức cho ngân sách. "