You are here
rumour là gì?
rumour (ˈruːmətɪzᵊm)
Dịch nghĩa: lời đồn đoán
Danh từ
Dịch nghĩa: lời đồn đoán
Danh từ
Ví dụ:
"The rumour about his resignation spread quickly through the office.
Tin đồn về việc anh ấy từ chức nhanh chóng lan truyền trong văn phòng. "
Tin đồn về việc anh ấy từ chức nhanh chóng lan truyền trong văn phòng. "