You are here
run through là gì?
run through (rʌn θruː)
Dịch nghĩa: ôn lại
Động từ
Dịch nghĩa: ôn lại
Động từ
Ví dụ:
"The manager had to run through the plans again before the meeting.
Người quản lý phải rà soát lại các kế hoạch trước cuộc họp. "
Người quản lý phải rà soát lại các kế hoạch trước cuộc họp. "