You are here
momentum là gì?
momentum (məˈmɛntəm)
Dịch nghĩa: quán tính
Danh từ
Dịch nghĩa: quán tính
Danh từ
Ví dụ:
"The car gained momentum as it went down the hill
Chiếc xe gia tăng động lực khi xuống dốc. "
Chiếc xe gia tăng động lực khi xuống dốc. "