You are here

sell without the right of redeeming là gì?

sell without the right of redeeming (sɛl wɪˈðaʊt ðə raɪt ɒv rɪˈdiːmɪŋ)
Dịch nghĩa: bán đứt
Động từ
Ví dụ:
"The item was sold without the right of redeeming which meant the buyer could not get it back
Mặt hàng được bán mà không có quyền chuộc lại, có nghĩa là người mua không thể lấy lại được. "

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến