You are here
sharpen là gì?
sharpen (ˈʃɑːpᵊn)
Dịch nghĩa: làm cho nhạy bén
Động từ
Dịch nghĩa: làm cho nhạy bén
Động từ
Ví dụ:
"The chef will sharpen the knives before the dinner service
Đầu bếp sẽ mài dao trước khi phục vụ bữa tối. "
Đầu bếp sẽ mài dao trước khi phục vụ bữa tối. "