You are here
soft-boiled là gì?
soft-boiled (sɒft-bɔɪld)
Dịch nghĩa: luộc lòng đào
Tính từ
Dịch nghĩa: luộc lòng đào
Tính từ
Ví dụ:
"He prefers his eggs soft-boiled rather than hard-boiled
Anh ấy thích trứng của mình được luộc mềm hơn là luộc cứng. "
Anh ấy thích trứng của mình được luộc mềm hơn là luộc cứng. "