You are here
terminate là gì?
terminate (ˈtɜːmɪneɪt)
Dịch nghĩa: vạch giới hạn
Động từ
Dịch nghĩa: vạch giới hạn
Động từ
Ví dụ:
"They decided to terminate the contract due to ongoing disputes
Họ quyết định chấm dứt hợp đồng do những tranh chấp kéo dài. "
Họ quyết định chấm dứt hợp đồng do những tranh chấp kéo dài. "