You are here
timekeeper là gì?
timekeeper (ˈtaɪmˌkiːpə)
Dịch nghĩa: người chấm công
Danh từ
Dịch nghĩa: người chấm công
Danh từ
Ví dụ:
"The timekeeper recorded the exact time of each runner
Người ghi thời gian đã ghi lại thời gian chính xác của từng vận động viên. "
Người ghi thời gian đã ghi lại thời gian chính xác của từng vận động viên. "