You are here
turnkey là gì?
turnkey (ˈtɜːnkiː)
Dịch nghĩa: cai ngục
Danh từ
Dịch nghĩa: cai ngục
Danh từ
Ví dụ:
"Turnkey
The new office building was a turnkey project, completed and ready for use
Tòa nhà văn phòng mới là một dự án ""chìa khóa trao tay"", hoàn thành và sẵn sàng sử dụng. "
The new office building was a turnkey project, completed and ready for use
Tòa nhà văn phòng mới là một dự án ""chìa khóa trao tay"", hoàn thành và sẵn sàng sử dụng. "