You are here
under arms là gì?
under arms (ˈʌndər ɑːmz)
Dịch nghĩa: binh khí sẵn sàng
trạng từ
Dịch nghĩa: binh khí sẵn sàng
trạng từ
Ví dụ:
"The soldiers were stationed under arms throughout the conflict.
Các binh sĩ được triển khai vũ trang suốt cuộc xung đột. "
Các binh sĩ được triển khai vũ trang suốt cuộc xung đột. "