You are here
underestimate là gì?
underestimate (ˌʌndəˈrɛstɪmɪt)
Dịch nghĩa: đánh giá thấp
Động từ
Dịch nghĩa: đánh giá thấp
Động từ
Ví dụ:
"The manager tends to underestimate the challenges of the project.
Người quản lý có xu hướng đánh giá thấp các thách thức của dự án. "
Người quản lý có xu hướng đánh giá thấp các thách thức của dự án. "