You are here
undertake là gì?
undertake (ˌʌndəˈteɪk)
Dịch nghĩa: nhận làm
Động từ
Dịch nghĩa: nhận làm
Động từ
Ví dụ:
"He decided to undertake the challenge despite the risks involved.
Anh ấy quyết định đảm nhận thử thách mặc dù có những rủi ro liên quan. "
Anh ấy quyết định đảm nhận thử thách mặc dù có những rủi ro liên quan. "