You are here
unification là gì?
unification (ˌjuːnɪfɪˈkeɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: sự thống nhất lại
Danh từ
Dịch nghĩa: sự thống nhất lại
Danh từ
Ví dụ:
"The unification of the two companies was completed last year.
Việc hợp nhất hai công ty đã được hoàn tất vào năm ngoái. "
Việc hợp nhất hai công ty đã được hoàn tất vào năm ngoái. "