You are here
vehement là gì?
vehement (ˈviːəmənt)
Dịch nghĩa: ào ạt
Tính từ
Dịch nghĩa: ào ạt
Tính từ
Ví dụ:
"He spoke with vehement passion about his cause.
Anh ấy nói với sự kịch liệt về lý do của mình. "
Anh ấy nói với sự kịch liệt về lý do của mình. "