You are here
vindicate là gì?
vindicate (ˈvɪndɪkeɪt)
Dịch nghĩa: minh oan
Động từ
Dịch nghĩa: minh oan
Động từ
Ví dụ:
"The lawyer aimed to vindicate her client’s innocence in court.
Luật sư nhằm mục đích biện hộ cho sự vô tội của thân chủ mình trước tòa. "
Luật sư nhằm mục đích biện hộ cho sự vô tội của thân chủ mình trước tòa. "