You are here

A suspended sentence là gì?

A suspended sentence (ə səˈspɛndɪd ˈsɛntəns)
Dịch nghĩa: Hoãn thi hành án
Ví dụ:
A suspended sentence is a prison sentence that is delayed and may be avoided if the offender meets certain conditions. - Bản án treo là án tù được trì hoãn và có thể được tránh nếu bị cáo đáp ứng các điều kiện nhất định.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến