You are here

Anti-personnel bomb là gì?

Anti-personnel bomb (ˌæntiˌpɜːsᵊnˈɛl bɒm)
Dịch nghĩa: bom sát thương
Ví dụ:
Anti-Personnel Bomb: The anti-personnel bomb was designed to incapacitate enemy soldiers. - Bom chống bộ binh được thiết kế để làm tê liệt các binh sĩ đối phương.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến