You are here
arraignment là gì?
arraignment (əˈreɪnmənt)
Dịch nghĩa: Sự luận tội
Dịch nghĩa: Sự luận tội
Ví dụ:
Arraignment: The defendant attended the arraignment to hear the charges against him. - Bị cáo đã tham dự phiên điều trần để nghe cáo buộc chống lại mình.