You are here

Assembly line là gì?

Assembly line (əˈsɛmbli laɪn)
Dịch nghĩa: Dây chuyền lắp ráp
Ví dụ:
Assembly line is a production process where parts are added sequentially to create a final product - Dây chuyền lắp ráp là quy trình sản xuất mà các bộ phận được thêm vào tuần tự để tạo ra sản phẩm cuối cùng.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến