You are here

be on commission là gì?

be on commission (biː ɒn kəˈmɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: được hưởng tiền hoa hồng
Ví dụ:
Be on commission - "To be on commission means to earn money based on the sales you make." - "Làm việc theo hoa hồng có nghĩa là kiếm tiền dựa trên doanh số bạn tạo ra."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến