You are here
Beneficiary’s receipt là gì?
Beneficiary’s receipt (ˌbɛnəˈfɪʃᵊriz rɪˈsiːt)
Dịch nghĩa: Biên bản của người thụ hưởng
Dịch nghĩa: Biên bản của người thụ hưởng
Ví dụ:
Beneficiary’s receipt - "After receiving the goods, the beneficiary’s receipt should be signed to confirm receipt of the shipment." - "Sau khi nhận hàng, biên nhận của người thụ hưởng nên được ký để xác nhận việc nhận lô hàng."