You are here

Bill of information là gì?

Bill of information (bɪl ɒv ˌɪnfəˈmeɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: Đơn kiện của công tố
Ví dụ:
Bill of Information - "The prosecutor filed a bill of information to formally accuse the defendant." - Công tố viên đã nộp một dự luật thông tin để chính thức buộc tội bị cáo.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến