You are here
Break up là gì?
Break up (breɪk ʌp)
Dịch nghĩa: chia tay
Dịch nghĩa: chia tay
Ví dụ:
Break up: They decided to break up after realizing they had different goals. - Họ quyết định chia tay sau khi nhận ra rằng họ có mục tiêu khác nhau.
Tag: