You are here
Bring into account là gì?
Bring into account (brɪŋ ˈɪntuː əˈkaʊnt)
Dịch nghĩa: Truy cứu trách nhiệm
Dịch nghĩa: Truy cứu trách nhiệm
Ví dụ:
Bring Into Account - "The board will bring into account all expenses before approving the budget." - Ban giám đốc sẽ xem xét tất cả các chi phí trước khi phê duyệt ngân sách.
Tag: