You are here

Bring into account là gì?

Bring into account (brɪŋ ˈɪntuː əˈkaʊnt)
Dịch nghĩa: Truy cứu trách nhiệm
Ví dụ:
Bring Into Account - "The board will bring into account all expenses before approving the budget." - Ban giám đốc sẽ xem xét tất cả các chi phí trước khi phê duyệt ngân sách.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến