You are here
capacity là gì?
capacity (kəˈpæsəti)
Dịch nghĩa: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.
Dịch nghĩa: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.
Ví dụ:
Capacity: The stadium has a seating capacity of 50,000 people. - Sân vận động có sức chứa 50.000 người.