You are here
Cappuccino là gì?
Cappuccino (ˌkæpəˈʧiːnəʊ)
Dịch nghĩa: cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt sữa được đánh bông lên
Dịch nghĩa: cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt sữa được đánh bông lên
Ví dụ:
She enjoys a rich cappuccino with a thick layer of foam - Cô ấy thích một ly cappuccino đậm đà với lớp bọt dày.
Tag: