You are here

carbon dioxide (CO2) extinguishing system là gì?

carbon dioxide (CO2) extinguishing system (ˈkɑːbᵊn daɪˈɒksaɪd (kəʊ2) ɪkˈstɪŋɡwɪʃɪŋ ˈsɪstəm)
Dịch nghĩa: Hệ thống chữa cháy bằng cacbon dioxit (CO2)
Ví dụ:
Carbon Dioxide (CO2) Extinguishing System: The CO2 extinguishing system uses carbon dioxide to displace oxygen and extinguish fires. - Hệ thống dập lửa bằng CO2 sử dụng khí carbon dioxide để thay thế oxy và dập tắt đám cháy.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến