You are here
Carbon paper là gì?
Carbon paper (ˈkɑːbᵊn ˈpeɪpə)
Dịch nghĩa: giấy than
Dịch nghĩa: giấy than
Ví dụ:
Carbon paper: She used carbon paper to make copies of her handwritten notes. - Cô ấy sử dụng giấy than để tạo bản sao của các ghi chú viết tay của mình.