You are here

Chief Operating Officer (COO) là gì?

Chief Operating Officer (COO) (ʧiːf ˈɒpᵊreɪtɪŋ ˈɒfɪsə (kuː))
Dịch nghĩa: Trưởng phòng hoạt động
Ví dụ:
Chief Operating Officer (COO) oversees the day-to-day operational functions of a company. - Giám đốc điều hành (COO) giám sát các chức năng hoạt động hàng ngày của công ty.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến