You are here

Cinematographer là gì?

Cinematographer (ˌsɪnəˈmætəɡrɑːfə)
Dịch nghĩa: Người chịu trách nhiệm về hình ảnh
Ví dụ:
Cinematographer: The cinematographer was praised for the stunning visuals in the movie. - Nhà quay phim đã được khen ngợi vì những hình ảnh tuyệt đẹp trong bộ phim.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến