You are here

Civil Electrical Engineering là gì?

Civil Electrical Engineering (ˈsɪvᵊl ɪˈlɛktrɪkᵊl ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ)
Dịch nghĩa: Kỹ sư điện dân dụng
Ví dụ:
Civil Electrical Engineering deals with designing and maintaining electrical systems within civil engineering projects. - Kỹ thuật điện dân dụng liên quan đến việc thiết kế và duy trì các hệ thống điện trong các dự án kỹ thuật dân dụng.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến